80-100% | 60-80% | 40-60% | 20-40% | 0.1-20% | Not avaiable |
---|
Hiện nay, việc học tiếng Anh ở Việt Nam rất phổ biến vì ai cũng biết đến tầm quan trọng của nó. Để đánh giá mức độ thông thạo tiếng Anh, người ta dựa vào các tiêu chuẩn của một số tổ chức đưa ra thông qua các kỳ thi uy tín như TOFEL, IELTS,... Người học có thể tham gia các kỳ thi này để nhận được chứng chỉ.
Về độ phổ biến ở Việt Nam, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được ưa chuộng dựa vào uy tín lâu năm của nó, theo thứ tự lần lượt sẽ là: TOEFL (1954), IELTS(1980) và cuối cùng là TOEIC (1979, 2006). Ngoài ra còn có chứng chỉ CEFR, nhưng độ phổ biến của nó ở Việt Nam là không cao.
Việc thi chứng chỉ nào là do người học quyết định. Thông thường, để có chứng chỉ tiếng Anh học thuật, người ta chọn TOEFL hoặc IELTS.
Riêng chứng chỉ TOEIC là dành cho người đi làm. Tuy nhiên, hiện nay các trường Đại học ở Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản đã bắt đầu chấp nhận thay thế cho TOEFL và IELTS.
Dưới đây là một số bảng so sánh, tham chiếu về điểm giữa TOEFL, IELTS, TOEIC và CEFR. Số liệu được tôi tham khảo từ Vancouver English Centre (https://secure.vec.bc.ca) và Educational Testing Service (https://www.ets.org)
Riêng chứng chỉ TOEIC là dành cho người đi làm. Tuy nhiên, hiện nay các trường Đại học ở Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản đã bắt đầu chấp nhận thay thế cho TOEFL và IELTS.
Dưới đây là một số bảng so sánh, tham chiếu về điểm giữa TOEFL, IELTS, TOEIC và CEFR. Số liệu được tôi tham khảo từ Vancouver English Centre (https://secure.vec.bc.ca) và Educational Testing Service (https://www.ets.org)
TOEFL - IELTS - TOEIC-CEFR Equivalency Tables
1. Bảng quy đổi về thang điểm giữa TOEFL, IELTS, TOEIC và một số chứng chỉ khác
Nguồn: Vancouver English CentreTOEIC | TOEFL Paper |
TOEFL CBT |
TOEFL IBT |
IELTS | Cambridge Exam | ---CEFR--- | VEC Online Score |
Approximate VEC Level |
0 - 250 | 0 - 310 | 0 - 30 | 0 - 8 | 0 - 1.0 | 0 - 34 | 2 | ||
310 - 343 | 33 - 60 | 9 - 18 | 1.0 - 1.5 | A1 | 35 - 38 | 3 | ||
255 - 400 | 347 - 393 | 63 - 90 | 19 - 29 | 2.0 - 2.5 | A1 | 39 - 45 | 4 - 5 | |
397 - 433 | 93 - 120 | 30 - 40 | 3.0 - 3.5 | KET (IELTS 3.0) |
A2 | 46 - 53 | 6 - 7 | |
PET (IELTS 3.5) |
B1 (IELTS 3.5) |
|||||||
405 - 600 | 437 - 473 | 123 - 150 | 41 - 52 | 4.0 | PET | B1 | 54 - 57 | 8 |
477 - 510 | 153 - 180 | 53 - 64 | 4.5 - 5.0 | PET (IELTS 4.5) |
B1 (IELTS 4.5) |
58 - 65 | 9 - 10 | |
FCE (IELTS 5.0) |
B2 (IELTS 5.0) |
|||||||
605 - 780 | 513 - 547 | 183 - 210 | 65 - 78 | 5.5 - 6.0 | FCE | B2 | 66 - 73 | 11 - 12 |
550 - 587 | 213 - 240 | 79 - 95 | 6.5 - 7.0 | CAE | C1 | 74 - 81 | 13 - 14 | |
785 - 990 | 590 - 677 | 243 - 300 | 96 - 120 | 7.5 - 9.0 | CPE | C2 | 82 - 100 | 15 |
Top Score | Top Score | Top Score | Top Score | Top Score | Top Score | Top Level | Top Score | Top Level |
990 | 677 | 300 | 120 | 9 | 100 | C2 | 100 | 15 |
2. Bảng quy đổi giữa TOEFL iBT và IELTS
Các bảng bên dưới được xây dựng từ các số liệu do tổ chức ETS (https://www.ets.org) thu thập (1153 thí sinh thi chứng chỉ TOEFL và IELTS) từ các nơi khác nhau.TOEFL Score |
IELTS Band |
TOEFL Reading |
IELTS Reading |
TOEFL Listening |
IELTS Listening |
TOEFL Speaking |
IELTS Speaking |
TOEFL Writing |
IELTS Writing |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0-31 | 0-4 | 0-2 | 0-4 | 0-2 | 0-4 | 0-11 | 0-4 | 0-11 | 0-4 |
32-34 | 4.5 | 3 | 4.5 | 3 | 4.5 | 12-13 | 4.5 | 12-13 | 4.5 |
35-45 | 5 | 4-7* | 5 | 4-6 | 5 | 14-15* | 5 | 14-17* | 5 |
46-59* | 5.5 | 8-12* | 5.5 | 7-11* | 5.5 | 16-17* | 5.5 | 18-20* | 5.5 |
60-78* | 6 | 13-18* | 6 | 12-19* | 6 | 18-19* | 6 | 21-23* | 6 |
79-93* | 6.5 | 19-23* | 6.5 | 20-23* | 6.5 | 20-22* | 6.5 | 24-26* | 6.5 |
94-101* | 7 | 24-26* | 7 | 24-26* | 7 | 23* | 7 | 27-28* | 7 |
102-109* | 7.5 | 27-28* | 7.5 | 27* | 7.5 | 24-25* | 7.5 | 29 | 7.5 |
110-114 | 8 | 29* | 8 | 28* | 8 | 26-27* | 8 | 30 | 8 |
115-117 | 8.5 | 29* | 8.5 | 29* | 8.5 | 28-29* | 8.5 | 30 | 8.5 |
118-120 | 9 | 30 | 9 | 30 | 9 | 30 | 9 | 30 | 9 |
* Indicates score comparison ranges with the highest degree of confidence. The data is based on the analysis of 1153 individuals who took both the TOEFL test and the IELTS academic module. |
Test | N | Mean | Standard Deviation | Score Range | Mean |
---|---|---|---|---|---|
IELTS Total | 1153 | 6.6 | 0.8 | 3.5-9 | 5.8 |
IELTS Listening | 1153 | 6.8 | 1.1 | 2.5-9 | 6 |
IELTS Speaking | 1153 | 6.3 | 0.9 | 1.5-9 | 5.7 |
IELTS Reading | 1153 | 6.8 | 1.1 | 2.5-9 | 5.8 |
IELTS Writing | 1153 | 6.1 | 0.8 | 2-9 | 5.4 |
. | . | . | . | . | . |
TOEFL Total | 1153 | 83.6 | 20.3 | 23-119 | 79 |
TOEFL Listening | 1153 | 20.9 | 7.6 | 1-30 | 19.4 |
TOEFL Speaking | 1153 | 20.0 | 3.8 | 5-30 | 19.7 |
TOEFL Reading | 1153 | 21.2 | 7.8 | 1-30 | 19.9 |
TOEFL Writing | 1153 | 21.6 | 4.6 | 5-30 | 20.5 |
Score | Correlation |
---|---|
IELTS Listening & TOEFL Listening | 0.63 |
IELTS Speaking & TOEFL Speaking | 0.57 |
IELTS Reading & TOEFL Reading | 0.68 |
IELTS Writing & TOEFL Writing | 0.44 |
IELTS Total & TOEFL Total | 0.73 |
Tài liệu tham khảo
1. Vancouver English Center, https://secure.vec.bc.ca/toefl-equivalency-table.cfm
2. Educational Testing Service (ETS), https://www.ets.org
3. EF English Proficiency Index, https://www.ef.com/epi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét